DU HỌC MỸ: WESTERN WASHINGTON UNIVERSITY
Đại học Western Washington - Western Washington University (WWU) được thành lập năm 1893, là một trong 6 trường đại học công lập tại bang Washington, Hoa Kỳ. Tọa lạc tại Bellingham, Washington, thành phố yên bình, trong sạch nằm giữa Seattle, Washington và Vancouver, Canada. Chỉ với một chuyến tàu hoặc xe, bạn có thể khám phá những gì tuyệt vời nhất tại hai thành phố lớn này.
Hơn thế, Seattle là một trong những thành phố phát triển nhanh nhất nước Mỹ với cơ hội việc làm mở rộng dành cho tất cả các bạn sinh viên.
Thông tin về trường:
Số lượng sinh viên: 15.574 (95% là sinh viên bậc cử nhân)
Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 150
Chứng nhận: AACSB (chứng nhận dành cho các trường đào tạo kinh doanh, có ít hơn 1% các trường đào tạo kinh doanh có được chứng nhận này)
Tại sao bạn nên lựa chọn trường:
- Xếp #2 những trường đại học công lập hàng đầu khu vực phía Tây (US News and Report 2018)
- 96% những sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm hoặc học lên cao trong vòng 6 tháng.
- #39 những trường đại học "best value" ở khu vực phía Tây (US News and Report 2018)
- Top 25% chương trình kế toán ở Mỹ (bestaccountingschools.com 2017)
- #6 chương trình sản xuất và quản trị chuỗi cung ứng (SCM World)
- Top 15% ở Mỹ và xếp thứ 3 ở Washington về chương trình môi trường (Environmental Colleges, 2017)
- Tại WWU, sinh viên sẽ nhận được sự chăm sóc tận tình từ giảng viên cũng như nhân viên của trường để đảm bảo họ sẽ đạt được những mục tiêu của bản thân.
- Sinh viên sẽ được hỗ trợ bởi những cố vấn giàu kinh nghiệm cũng như được tiếp cận với dịch vụ nghề nghiệp giúp họ tìm kiếm được những cơ hội và phát triển mạng lưới quan hệ.
- Lớp học nhỏ với tỷ lệ giảng viên/ sinh viên là 1/19, do đó sinh viên sẽ nhận được sự chăm sóc tận tình từ giảng viên cũng như nhân viên của trường để đảm bảo họ sẽ đạt được những mục tiêu của bản thân.
- Bang Washington được xếp hạng #3 trong những bang tốt nhất về giáo dục đại học ở Mỹ (SI News, 2018)
Những chuyên ngành nổi trội của trường:
Kế toán/ Kinh doanh, Khoa học thần kinh hành vi, Giáo dục, Khoa học môi trường, Thiết kế công nghiệp, Công nghiệp điện tử, Tâm lý học, Các ngành học STEM,...
Một số môn học:
+ Khoa Khoa học xã hội và nhân văn:
Nhân chủng học, Khảo cổ học, Văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, Nghiên cứu Đông Á, Sức khỏe cộng đồng, Khoa học thần kinh hành vi, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Nhân văn, Báo chí, Nghiên cứu môi trường, Quan hệ công chúng, Lịch sử,...
+ Khoa khoa học và kỹ thuật:
Sinh học, Sinh học biển, Hóa học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật và thiết kế, Toán học, Vật lý học và Thiên văn học, Giáo dục khoa học, Hóa sinh, Thống kê, Toán học ứng dụng,...
+ Khoa kinh doanh và kinh tế:
Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kinh tế, Kinh tế tài chính, Nghiên cứu xã hội, Khoa học chính trị, Nghiên cứu môi trường, Chính trị/ Triết học/ Kinh tế, Quản trị chuỗi cung ứng và sản xuất,...
+ Khoa giáo dục:
Giáo dục mầm non, Điều dưỡng, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục trung học cơ sở,...
+ Khoa mỹ thuật và trình diễn:
Nghệ thuật, Nhảy, Thiết kế, Âm nhạc (sáng tác nhạc, giáo dục âm nhạc, văn học và lịch sử âm nhạc, trình diễn âm nhạc), Kịch,...
+ Khoa môi trường:
Khoa học môi trường, Hệ sinh thái biển, Nghiên cứu môi trường, Chính sách môi trường, Giáo dục môi trường, Địa lý, Địa lý/ nghiên cứu xã hội,...
+ Khoa nghiên cứu liên ngành Fairhaven
+ Dự bị thạc sĩ:
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
International Year
Cung cấp cho sinh viên chương trình dài một, hai hoặc 3 quý với phạm vi môn học nhằm phát triển các kĩ năng học tập và ngôn ngữ, trong khi đó sinh viên du học vẫn tập trung được vào lĩnh vực học của mình.
Yêu cầu đầu vào
International Year | IELTS | TOEFL (IBT) | EMBASSY |
IEP trình độ 4 | Tổng 4.0 | Tổng 40 | Level A2 |
IY 3 quý | Tổng 5.0 | Tổng 50 | Level B1 |
IY 2 quý | Tổng 5.5 | Tổng 60 | Level B2 |
IY 1 quý | Tổng 6.0 | Tổng 68 | - |
Pre-Master | IELTS | TOEFL (IBT) | EMBASSY |
IEP trình độ 4 | Tổng 4.0 | Tổng 40 | Level A2 |
PM 3 quý | Tổng 5.0 | Tổng 50 | Level B1 |
PM 2 quý | Tổng 5.5 | Tổng 60 | Level B2 |
PM 1 quý | Tổng 6.0 | Tổng 70 | - |
Học phí và các chi phí | ||
International Year | Tuyển thẳng | |
International Year | $21.800 | $21.800 |
Phí sinh viên /năm | $1.930 | $1.930 |
Nơi ở và ăn uống /năm | $10.971 | $10.971 |
Bảo hiểm | Pre-Master | Tuyển thẳng |
Phí định hướng | $28.000 | |
Phí hoạt động (mỗi kì) | $1.682,85 |