NHỮNG NGÀNH ĐÀO TẠO HOT NHẤT ALBERTA, SASKATCHEWAN, MANITOBA (CANADA)
Nhắc đến Du học Canada, người ta sẽ nghĩ ngay đến những thành phố lớn và đông đúc ở Ontario, British Columbia hay Quebec, tuy nhiên 3 tỉnh bang ở miền Trung Canada là Alberta, Saskatchewan và Manitoba cũng là những địa điểm rất đáng được chú ý nếu như bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập tốt, yên bình, đáng sống và đặc biệt là nhiều cơ hội việc làm.
Saskatchewan, Alberta và Manitoba là 3 tỉnh thành giáp nhau, nằm ở phía Tây của Canada.
Hệ thống giáo dục của Alberta rất phát triển, từ mẫu giáo cho đến Đại học. Ở Canada, tất cả công dân dưới 20 tuối được hưởng giáo dục miễn phí cho đến hết Phổ thông. Ngoài hệ thống trường Công, Alberta còn có các trường tư thục, các trường dạy bằng tiếng Pháp và tiếng Anh. Nền kinh tế của Alberta được thúc đẩy bằng nền công nghiệp năng lượng, tính ra cứ trong 19 công việc tại Alberta lại có 1 công việc liên quan đến công nghiệp năng lượng.
Trong khi đó, các lĩnh vực dịch vụ ở Saskatchewan rất phát triển như tài chính, bảo hiểm và bất động sản. Saskatchewan cũng giàu tài nguyên, trữ lượng uranium, than, dầu và khí tự nhiên rất phong phú. Saskatchewan có mức sống chất lượng cao, thu hút được nhiều sinh viên trên khắp thế giới đến đây học tập và sinh sống. Đồng thời, chi phí sinh hoạt ở đây cũng khá là dễ thở với tiền nhà được đánh giá là một trong những nơi có giá thành thấp nhất ở Canada và chi phí năng lượng thấp nhờ có trữ lượng tài nguyên dồi dào.
Tương tự như Saskatchewan, một trong những điểm thu hút sinh viên quốc tế đến với Manitoba là giá cả sinh hoạt rẻ. Nhà ở, điện nước, bảo hiểm và học phí tại Manitoba là một trong những nơi thấp nhất cả nước. Đặc biệt, thị trường nhà đất đưa ra mức giá cả cạnh tranh, sinh viên dễ dàng tìm nhà gần với trường để đỡ phải di chuyển nhiều. Trong những năm trở lại đây, nhắc đến Du học Canada là không thể không nhắc tới vùng đất Manitoba màu mỡ này. Ngoài ra, ngành chế tạo, hay các ngành dịch vụ tài chính và bảo hiểm cũng chiếm tỷ trọng đáng kể cho sự phát triển của vùng với tỉ lệ thất nghiệp hiện tại là 5,6%, dưới mức trung bình của cả nước Canada là 6,8%.
Hãy cùng SiPM Education điểm qua những ngành nghề đào tạo đang hot nhất tại 3 tỉnh bang này, kèm theo đó là thông tin về các trường đào tạo và điều kiện đầu vào của các trường đó nhé:
STT | Ngành học | Tỉnh bang | Bậc học | Trường | Tên chương trình | Mô tả chương trình | Yêu cầu đầu vào |
1 | Computer/ Software | Saskatchewan | Bachelor's Degree | University of Saskatchewan | Computer Science | - Bằng Bachelor of Science, chưa cần chọn phân môn ngay - Có thể học 3 năm - Nội dung học trải rộng từ AI đến phân tích số liệu, vẽ đồ họa bằng máy tính... | - Min GPA 7.0 - Min IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) - Điểm Toán 12 7.0 trở lên - Có Conditional offer |
Computer/ Software | Saskatchewan | Bachelor's Degree | University of Regina | Computer Science | - Nội dung học: lập trình từ đơn giản đến phức tạp; cách vận hành Internet; Virus và bảo mật; thiết kế đồ họa; thiết kế game.... - Có Co-op | - Min GPA 6.5 - Min IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) - Điểm Tiếng Anh; Toán; Lý; Hóa; Sinh lớp 12 - Có Conditional offer | |
Computer/ Software | Alberta | Bachelor's Degree | University of Lethbridge | Computer Science | Lethbridge cho phép học Double Major: 1 ngành xã hội và Computer Science hoặc chỉ chọn Bachelor of Science có Co-op | - Min GPA 6.5 - Min IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) - Điểm Toán - Có Conditional offer | |
Computer/ Software | Alberta | College Diploma | Southern Alberta Institute of Technology | Information Technology | Nội dung học: chuyên sâu về hardware và hệ thống, server và quản lý hệ thống máy tính của 1 tổ chức, hệ thống vận hành, data center, lắp đặt và duy trì thông tin nội mạng, bảo mật. | - Min GPA 5.0 - Min IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) - Điểm Toán và tiếng Anh từ 6.0 trở lên - Có Conditional offer | |
Computer/ Software | Manitoba | College Diploma | Red River College | Information Technology | - Tập trung vào quản lý thư viện; có thể làm việc tại các thư viên công/tư - Có Co-op | - Min GPA 5.0 - Min IELTS 6.5 - Có Conditional Offer - Bài essay - Điểm Tiếng Anh 12 từ 5.0 trở lên | |
Computer/ Software | Manitoba | PG Diploma | Red River College | Information Security | - Có co-op - Yêu cầu học sinh phải tốt nghiệp Cao đẳng hoặc ĐH chuyên ngành IT; có kinh nghiệm làm việc càng tốt | - Min GPA 6.5 - Min IELTS 6.0 - Có Conditional Offer - Nếu không tốt nghiệp Cao đẳng hoặc ĐH chuyên ngành IT, phải có kinh nghiệm 3 năm làm việc có lương tại vị trí IT/Computer Science | |
2 | Engineering | Alberta | College Diploma | Southern Alberta Institute of Technology | Aircraft Maintenance Engineers Technology | - Sinh viên được học tại Trung tâm đào tạo và công nghệ hàng không Art Smith, đặt tại sân bay quốc tế Calgary. - Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể thi bằng Aircraft Maintenance Engineer "M" (AME) sử dụng trong nghành nghề chế tạo và sửa máy bay. | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0); - có conditional offer -Có toán 30 và anh văn 30 |
Engineering | Saskatchewan | College Diploma | Saskatchewan Polytechnic - Moose Jaw | Electrical Engineering Technology (Co-op) | - Có chương trình Co-op. - sinh viên sẽ được học Kỹ thuật Công nghệ, Hệ thống Điện tử, bao gồm soạn thảo bằng máy tính, ứng dụng và lập trình máy tính, mạch logic kỹ thuật số, điện cơ bản, điện tử bán dẫn và mạch điện xoay chiều. | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.0, Min Writing: 5.0, Min Listening: 5.0, Min Speaking: 5.0); - Có conditional offer cho ielts 5.5 -Lý 12 trung bình trên 60% | |
Engineering | Manitoba | College Diploma | Red River College - Notre Dame Campus | Electrical Engineering Technology (Co-op) - | - Có chương trình Co-op - Chương trình giúp học sinh hiểu được cách sử dụng bản vẽ AutoCAD trong tình toán dòng điện, học những thuật ngữ chuyên sâu về Electrical Code | - Min GPA: 65.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.5, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.5); - Có conditional offer - Toán 12 và Lý 12 trung bình trên 65% | |
Engineering | Manitoba | Bachelor's Degree | University of Manitoba | Bachelor of Science - Engineering | - Có chương trình Co-op trong 4 tháng. - Sinh viên có thể chọn các chuyên nghành như biosystem engineering, civil engineering, computer engineering, electrical engineering và mechanical engineering sau năm 2. | - Min GPA: 85.0% - Min IELTS overall: 6.5 - Không có conditional offer - Điểm không dưới 60% cho Hóa 40s, Lý 40s, Pre-Calculus 40s | |
Engineering | Saskatchewan | Bachelor's Degree | Saskatchewan Polytechnic - Regina | Bachelor of Construction Management | - Không có Co-op nhưng sẽ được làm các project trong trường. - Trong 2 năm đầu, sinh viên sẽ được học tổng hợp các kiến thức cần thiết trước khi vào chuyên sâu và những kiến thức về softskills giúp sinh viên có thể trở thành rợ lý giám đốc xây dựng, trợ lý giám đốc dự án, điều khiển tài liệu dự án, quản trị viên hợp đồng cơ sở, quản lý cơ sở trợ lý, điều phối viên dự án và thanh tra xây dựng. | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.0 Min Writing: 5.0, Min Listening: 5.0, Min Speaking: 5.0); - Có conditional offer với IELTS 5.5 | |
Engineering | Alberta | Bachelor's Degree | Southern Alberta Institute of Technology | Bachelor of Science - Construction Project Management | - Không có chương trình Co-op. - Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực chính của nghành xây dựng: dân cư, thương mại, công nghiệp và cơ sở hạ tầng. | - Min GPA: 70.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0); - Có conditional offer -Có toán 30-1 và tiếng anh 30-1 | |
3 | Finance/Accounting | Alberta | College Diploma | Lethbridge College | Business Administration - Accounting | - Sau khi hoàn tất, có thể sử dụng bằng để học lên chương trình 2 năm bachelor - Năm đầu học sinh sẽ học những nghành kinh doanh căn bản giúp xây dựng nền tảng khi học về chuyên sâu | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Có conditional offer -Toán 12 |
Finance/Accounting | Saskatchewan | College Diploma | Saskatchewan Polytechnic - Moose Jaw | College Diploma - Business - Accountancy (Co-op) | - Có chương trình Co-op. - Sau khi học xong có thể dùng bằng học tiếp lên trường University of Regina, University of Saskatchewan, University of Canada West hay là University of Fredericton | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.0, Min Writing: 5.0, Min Listening: 5.0, Min Speaking: 5.0); - Có conditional offer nếu tiếng anh 5.5 | |
Finance/Accounting | Alberta | College Diploma | NorQuest College | College Diploma - Business Administration - Finance (Optional Co-op) | - Có chương trình Co-op. - Chương trình này chuẩn bị cho sinh viên trong các lĩnh vực lập kế hoạch tài chính, nguyên tắc và tiêu chuẩn ngành, sản phẩm và dịch vụ tài chính, thuế và pháp lý, quản lý rủi ro và xây dựng chuyên môn và bán hàng dịch vụ khách hàng tài chính. | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 5.5) - Có conditional offer -65% Toán 20-1/ Toán 20-2/ Toán 30-2, 50% tiếng anh 30-1/30-2 | |
Finance/Accounting | Alberta | Bachelor's Degree | Southern Alberta Institute of Technology | Bachelor of Applied Business Administration | - Sau khi tốt nghiệp chương trình học sinh sẽ có thể sử dụng để tham gia Chương trình giáo dục chuyên nghiệp Chartered Professional Account (CPA). - Học các nghành về tax, advancement management, financial accounting và auditing | - Min GPA: 67.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 5.5) - Có conditional offer -Cần có 2 năm diploma trong accounting hay business administration | |
Finance/Accounting | Saskatchewan | Bachelor's Degree | University of Saskatchewan | Bachelor of Commerce - Accounting (Optional Co-op) | - Có chương trình Co-op. - Sinh viên năm thứ ba sẽ học chuyên về một trong sáu chuyên ngành và kết thúc năm thứ tư với chính sách kinh doanh và lớp kỹ năng quản lý. | - Min GPA: 78.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Có conditional offer -Cần có toán 12 | |
Finance/Accounting | Manitoba | Bachelor's Degree | University of Manitoba | Bachelor of Commerce | - Có chương trình Co-op và chương trình exchange quốc tế. - Học sinh có thể học chương trình Honours với năm đầu là những môn chung trước khi vào chuyên nghành trong năm hai | - Min GPA: 85.0% - Min IELTS overall: 6.5 - Không có conditional offer - các môn phái trên 60% English 40s, Applied Mathematics 40s hay là Pre-Calculus Mathematics 40s | |
Finance/Accounting | Manitoba | Master's Degree | Winnipeg - Assiniboine Community College | Post-Graduate Advanced College Diploma - Accounting and Finance (Cohort Program) | - Chương trình được chứng nhận bằng Chatered Professional Accountants (CPA) - Sau khi hoàn tất sinh viên có thể làm việc trong các business lớn và nhỏ trên các nghành nghề | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 5.5) - Có conditional offer với ielts 5.0 | |
Finance/Accounting | Manitoba | PG Certificate | University of Manitoba | Master of Business Administration - | - Sinh viên học trong trường được tham gia vào cộng đồng MBA và alumni của trường - Thời gian học linh động phù hợp với thời gian của sinh viên có thể học sáng, tối hay cuối tuần | - Min GPA: 70.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Không có conditional offer - Ít nhất là 3 năm bachelor degree/ có resume/ 550 GMAT/ Letter of recommendation | |
Finance/Accounting | Saskatchewan | PG Certificate | Saskatchewan Polytechnic - Moose Jaw | Post-Graduate Certificate - Business - Accountancy | - Chương trình giúp học sinh hiểu sâu về thuế, quản lý kế toán, kế toán và chương trình luật quốc tế trong kinh doanh - Chương trình được thiết kế dựa trên chương trình chuẩn của CPA | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.0, Min Writing: 5.0, Min Listening: 5.0, Min Speaking: 5.0) - Có conditional offer cho ielts 5.5 | |
4 | Data Analysis/Big Data | Alberta | College Diploma | Bow Valley College | Information Technology Systems (ITS) | - Không có chương trình Co-op - Khóa học sẽ cung cấp cho bạn các kỹ năng phần cứng và phần mềm cần thiết để tạo, lưu trữ, truy xuất, truyền và bảo vệ thông tin kỹ thuật số - Sau khi tốt nghiệp chương trình này, nhiều cơ hội nghề nghiệp như Quản lý tài nguyên Internet, Quản lý dự án hệ thống thông tin, Chuyên viên phân tích hệ thống và kinh doanh, Kỹ thuật viên dịch vụ máy tính, etc. | - Min IELTS: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Min GPA: 50% - Tiếng Anh 30-2 với điểm tối thiểu 65% hoặc tiếng Anh 30-1; và toán lớp 12, hoặc tương đương - Có conditional offer |
Data Analysis/Big Data | Saskatchewan | College Diploma | Saskatchewan Polytechnic - Regina | Business Information Systems | - Có chương trình Co-op - Chương trình bắt đầu với một nền tảng vững chắc về cơ bản kinh doanh với trọng tâm là các chức năng công nghệ thông tin và học cách sử dụng chúng để phát triển các giải pháp kinh doanh có ý nghĩa. - Sau khi tốt nghiệp, bạn có thể đăng ký nhiều ngành nghề như một nhà phát triển phần mềm, phân tích hệ thống, phân tích lập trình viên, nhà phát triển ứng dụng web / di động hoặc hỗ trợ. | - Min IELTS: 6.5 (Min Reading: 5.0, Min Writing: 5.0, Min Listening: 5.0, Min Speaking: 5.0) - Min GPA: 50% - Toán lớp 12 - Yêu cầu co-op: nên có bằng lái xe - Có conditional offer | |
Data Analysis/Big Data | Manitoba | College Diploma | Red River College - Exchange District Campus (Roblin Centre) | Business Information Technology | - Có chương trình Co-op. - Chương trình cung cấp một nền tảng vững chắc về công nghệ thông tin, tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật sau: Phát triển ứng dụng, Quản lý cơ sở dữ liệu, Quản lý mạng và Phát triển Web. - Sau khi tốt nghiệp, bạn có thể đăng ký nhiều ngành nghề như một nhà phát triển phần mềm, phân tích hệ thống, phân tích lập trình viên, nhà phát triển ứng dụng web / di động hoặc hỗ trợ. | - Min IELTS: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Min GPA: 50% - Tiếng Anh lớp 12 và Toán lớp 12, mỗi môn có điểm tối thiểu là 50% hoặc tương đương - Có conditional offer | |
Data Analysis/Big Data | Alberta | Bachelor's Degree | Concordia University of Edmonton | Information Technology | - Không có chương trình Co-op. - Chương trình cung cấp cho sinh viên kiến thức lý thuyết và kỹ năng kỹ thuật cũng như sự chuẩn bị chuyên nghiệp cho sự nghiệp CNTT và/hoặc nghiên cứu thêm (ví dụ: Thạc sĩ). Chương trình giảng dạy bao gồm các khái niệm CNTT cốt lõi (ví dụ: công nghệ điện toán mới nổi, phát triển phần mềm và an ninh mạng) và các vấn đề đạo đức, pháp lý và xã hội liên quan đến CNTT. | - Min IELTS: 6.0 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 5.5) - Min GPA: 60% - Ngữ văn lớp 12, Toán học (Đại số), hai môn từ Sinh học, Hóa học hoặc Vật lý, và một môn học thêm từ Lịch sử, Ngôn ngữ khác ngoài Tiếng Anh, Mỹ thuật, Khoa học và / hoặc các môn học khác có điểm trung bình tối thiểu là 60 % - Không có conditional offer | |
Data Analysis/Big Data | Alberta | Bachelor's Degree | Concordia University of Edmonton | Data Management | - Không có chương trình Co-op. - Khóa học này giúp cho học sinh có hiểu biết và kiến thức làm việc về các tập dữ liệu lớn, cách phân tích dữ liệu và đưa ra quyết định liên quan đến kinh doanh | - Min IELTS: 6.0 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 5.5) - Min GPA: 65% - Ngữ văn Anh lớp 12, Toán lớp 12 (Đại số) và ba môn từ Lịch sử lớp 12, các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh, Mỹ thuật, Khoa học và / hoặc các môn học khác với tỷ lệ trung bình chung là 65%. - Không có conditional offer | |
5 | Hospitality | Saskatchewan | College Diploma | Saskatchewan Polytechnic - Saskatoon | College Diploma - Hotel and Restaurant Management | - Không có chương trình Co-op. - Sinh viên có thể lựa chọn những công việc sau: * Hotel General Manage (mức lương từ $27,000 - $258,300) * Sales Manager (mức lương từ $39,000 - $120,000) * Restaurant Manager (mức lương từ $30,500 - $94,800) | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.0, Min Writing: 5.0, Min Listening: 5.0, Min Speaking: 5.0) - Có conditional offer |
Hospitality | Alberta | College Diploma | Bow Valley College | College Diploma - Business Administration - Event Management (Optional Co-op) (BAEM) | - Có chương trình Co-op. - Chương trình này bao gồm nghiên cứu, lập kế hoạch, điều phối và quản lý các sự kiện thành công. Sinh viên tốt nghiệp thường tìm được việc làm như điều phối viên sự kiện tại các công ty sự kiện/ giải trí, đặc biệt trong khách sạn hoặc trung tâm hội nghị; trở thành người lập kế hoạch cho đám cưới và các hoạt động sự kiện tại doanh nghiệp và tổ chức phi lợi nhuận. | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Môn yêu cầu: Tiếng Anh 30-2 với điểm tối thiểu 65% hoặc Tiếng Anh 30-1; và Toán Lớp 12 - Có conditional offer | |
Hospitality | Manitoba | College Diploma | Red River College - Exchange District Campus (Roblin Centre) | College Diploma - Hospitality and Tourism Management (Co-op) | - Có chương trình Co-op. - Sau khi hoàn thành 2 năm học, sinh viên có những lựa chọn sau: * Quay trở lại RRC và chọn chuyên ngành khác để lấy bằng kép * Có được kinh nghiệm làm việc tại một tập đoàn quốc tế nổi tiếng như Disney World * Nhập học lại đại học trong hai năm để nhận bằng ĐH * Bắt đầu làm việc trong ngành khách sạn và du lịch - Cơ hội việc làm: Sinh viên tốt nghiệp từ hai chuyên ngành được tuyển dụng trong các nhà hàng, khách sạn, bảo tàng, sự kiện và các điểm tham quan trên khắp Manitoba và Canada. | - Min GPA: 50.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.5, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.5, Min Speaking: 6.5) - Môn yêu cầu: Tiếng Anh Lớp 12, Toán Lớp 12 - Có conditional offer | |
Hospitality | Manitoba | Bachelor's Degree | University of Manitoba | Bachelor of Commerce | - Có chương trình Co-op. - Sinh viên có thể lựa chọn những ngành nghề sau sau khi tốt nghiệp: * Sales manager * Finance manager * Production manager * Operations manager * Public relations manager * Office manager | - Min GPA: 85.0% - Min IELTS overall: 6.5 - Môn yêu cầu: Tiếng Anh Lớp 11, Toán Lớp 11 và Lớp 12 với điểm tối thiểu 60% - Không có conditional offer | |
Hospitality | Saskatchewan | Bachelor's Degree | University of Regina | Bachelor of Sport and Recreation Studies - Sports and Recreation Management | - Không có chương trình Co-op. - Trong Quản lý thể thao và giải trí, sinh viên sẽ được học giữa lý thuyết và thực tế về tầm quan trọng công việc trong ngành giải trí kết hợp lối sống lành mạnh, năng động và cân bằng. Chương trình này sẽ cung cấp cho sinh viên một nền tảng kinh doanh vững chắc, tập trung vào ứng dụng cho các sự kiện hoặc tổ chức thể thao và giải trí. Sinh viên được học về quản lý thể thao ở cấp địa phương, tỉnh và quốc gia. | - Min GPA: 65.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Môn yêu cầu: Tiếng Anh A30 & B30, Toán Lớp 11 và Lớp 12, Sinh Học 30, Hóa học 30, Vật Lý 30, Công nghệ Thông tin 30 - Không có conditional offer | |
Hospitality | Saskatchewan | Bachelor's Degree | University of Regina | Bachelor of Sport and Recreation Studies - Therapeutic Recreation | - Không có chương trình Co-op. - Chương trình giúp sinh viên hiểu biết thấu đáo về lý thuyết giải trí để tạo ra những thay đổi trong hoạt động. Hoàn thành chuyên ngành này sẽ đảm bảo cho sinh viên đủ điều kiện viết bài kiểm tra thông qua NCTRC (Hội đồng Chứng nhận Giải trí Trị liệu Quốc gia) và trở thành Chuyên gia Giải trí Trị liệu được Chứng nhận (CTRS). | - Min GPA: 65.0% - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Môn yêu cầu: Tiếng Anh A30 & B30, Toán Lớp 11 và Lớp 12, Sinh Học 30, Hóa học 30, Vật Lý 30, Công nghệ Thông tin 30 - Có conditional offer | |
6 | Logistics | Alberta | College Diploma | Campbell College | Logistics & Supply Chain Management | - Không có chương trình Co-op. - Khóa học cung cấp cho sinh viên các kỹ năng giao tiếp, phân tích và xử lý tình huống, các quy trình và công nghệ để sinh viên thành công trong công việc thuộc nhiều lĩnh vực như ô tô, thương mại điện tử, bán lẻ, công nghệ, FMCG (Hàng tiêu dùng nhanh) và vận tải. | - Min IELTS overall: 6.0 - Min GPA: 50.0% - Tham gia buổi phỏng vấn đánh giá với đại diện tư vấn hướng nghiệp của trường - Không có conditional offer |
Logistics | Alberta | College Diploma | Bow Valley College | Business Administration - Supply Chain Management (Optional Co-op) (BASC) | - Có chương trình Co-op. - Sinh viên được tìm hiểu các khía cạnh khác nhau của hoạt động kinh doanh gồm: thu mua, hậu cần & vận chuyển, xây dựng quan hệ với nhà cung cấp, quản lý hàng tồn kho, nhằm tạo được đóng góp tích cực cho hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. | - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Min GPA: 50.0% - Tiếng Anh lớp 12 tối thiểu 65% + điểm Toán lớp 12 HOẶC tham gia bài thi đầu vào - Có conditional offer | |
Logistics | Alberta | PG Diploma | Manitoba Institute of Trades and Technology | Global Logistics and Supply Chain Management | - Không có chương trình Co-op. - Khóa học cung cấp cho sinh viên các kỹ năng kinh doanh và cung ứng cơ bản, cần thiết để trở thành các chuyên gia lành nghề trong lĩnh vực này, thông qua thảo luận nghiên cứu các chủ đề: yếu tố quan trọng trong quản lý, quản lý chuỗi cung ứng, thương mại quốc tế và quản lý dự án. | - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 5.5) - Min GPA: 60.0% - Bằng cấp tối thiểu: bằng cao đẳng 2 năm - Có conditional offer | |
7 | Health | Alberta | College Diploma | Lethbridge College | Practical Nursing | - Chương trình tập trung vào việc đào tạo sinh viên toàn bộ phạm vi thực hành được quy định bởi Trường Điều Dưỡng Thực Hành có giấy phép của Alberta, đảm bảo việc chuyển tiếp của sinh viên từ sinh viên điều dưỡng sang y tá thực hành. | - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.5, Min Listening: 6.5, Min Speaking: 6.5) - Min GPA: 60% - Tiếng Anh, Toán, Sinh Học lớp 12 tối thiểu 60% - Không có conditional offer |
Health | Saskatchewan | College Diploma | Saskatchewan Polytechnic - Regina | Practical Nursing | - Sinh viên sẽ được học: * Giải phẩu học và sinh lý học * Dược * Quản lý thuốc * Sức khỏe và Điều trị * Bệnh lý * Đánh giá sức khỏe * Mối quan hệ cá nhân và nghề nghiệp * Xã hội học * Điều dưỡng chuyển tiếp | - Min IELTS overall: 7.0 (Min Reading: 6.5, Min Writing: 7.0, Min Listening: 7.5, Min Speaking: 7.0) - Min GPA: 63% - Tiếng Anh, Toán và Sinh/Hóa/Lý và Sử/Địa/Văn lớp 12 tối thiểu 65% - Không có conditional offer | |
Health | Alberta | College Diploma | MacEwan University | Psychiatric Nursing | - Khi tốt nghiệp chương trình này, sinh viên sẽ nhận được bằng tốt nghiệp Điều dưỡng thần kinh từ Đại học MacEwan. - Sau đó, các sinh viên đủ điều kiện làm bài Kiểm tra Y tá Thần Kinh Có Đăng Ký của Canada và đăng ký để trở thành một Y tá Thần Kinh Có Đăng Ký. Y Tá Thần Kinh Có Đăng Ký có các năng lực chuyên môn cần thiết để tăng cường sức khỏe tối ưu và cung cấp dịch vụ chăm sóc điều dưỡng toàn diện cho những người gặp phải các vấn đề về sức khỏe thể chất và tinh thần. | - Min IELTS overall: 7.0 (Min Reading: 6.5, Min Writing: 6.5, Min Listening: 7.5, Min Speaking: 7.0) - Min GPA: 77% - Tiếng Anh, Toán và Sinh, Hóa Lớp 12 > 50% - Không có conditional offer | |
Health | Saskatchewan | Bachelor's Degree | Saskatchewan Polytechnic - Regina | Bachelor of Science in Nursing | - Chương trình Cử Nhân Khoa Học Điều Dưỡng được cung cấp bởi Đại học Bách khoa Saskatchewan và Đại học Regina. Sinh viên sẽ bắt đầu được đào tạo về điều dưỡng vào năm 1 với cơ hội làm việc trực tiếp với bệnh nhân. - Khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được bằng Cử nhân Khoa học về Điều dưỡng. | - Min IELTS overall: 7.0 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 5.5, Min Speaking: 7.0) - Min GPA: 70% - Tiếng Anh, Toán và Sinh, Hóa Lớp 12 > 70% - Không có conditional offer | |
Health | Alberta | Bachelor's Degree | MacEwan University | Bachelor of Science - Nursing | - Cử Nhân Khoa Học Điều Dưỡng của Đại học MacEwan là một chương trình cấp bằng 132 tín chỉ nghiêm ngặt, bốn năm. - Chương trình giảng dạy được sắp xếp độc đáo để thúc đẩy việc nghiên cứu và ứng dụng kiến thức và các kỹ năng một cách đa dạng, như việc thực hành đạo đức nghề nghiệp, tư duy phê phán và đánh giá lâm sàng, đánh giá rủi ro, tăng cường sức khỏe và phòng chống tai nạn, viết và đánh giá sức khỏe. | - Min IELTS overall: 6.5 (Min Reading: 5.5, Min Writing: 5.5, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 7.0) - Min GPA: 87% - Tiếng Anh, Toán và Sinh, Hóa Lớp 12 > 50% - Không có conditional offer | |
Health | Alberta | Bachelor's Degree | University of Lethbridge | Bachelor of Nursing | - Khoa Khoa Học Sức khỏe tại Đại học Lethbridge cung cấp chương trình Cử nhân Điều dưỡng hợp tác với Lethbridge College. - Sinh viên học lý thuyết và trải nghiệm thực hành lâm sàng trong các lĩnh vực y tế và phẫu thuật, chăm sóc dài hạn và chăm sóc liên tục, nhi khoa, thai sản và trẻ em, chuyển dạ và sinh nở, sức khỏe tâm thần và sức khỏe cộng đồng. | - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 7.5) - Min GPA: 80% - Tiếng Anh, Toán và Sinh, Hóa Lớp 12 > 50% - Không có conditional offer | |
Health | Alberta | PG Diploma | Concordia University of Edmonton | Environmental Public Health Practice | Sinh viên sẽ khám phá sự đa dạng của sức khỏe cộng đồng bao gồm an toàn thực phẩm và nước uống, quản lý chất thải, chất lượng không khí và đất, kiểm soát bệnh truyền nhiễm, ứng phó khẩn cấp và sức khỏe nghề nghiệp. | - Min IELTS overall: 6.0 (Min Reading: 6.0, Min Writing: 6.0, Min Listening: 6.0, Min Speaking: 6.0) - Min GPA: 74% - Bằng cử nhân ở các ngành có liên quan như Sức khỏe, khoa học, nông nghiệp, kỹ sư - Sinh viên được yêu cầu hoàn thành 3 tín chỉ Hóa Học và 3 tín chỉ Toán Thống kê trước khi bắt đầu khóa học - Không có conditional offer |
Liên hệ tới SiPM Education để có những thông tin chi tiết và chính xác nhất về việc chọn trường, chọn ngành và hỗ trợ các thủ tục nhập học và xin visa:
SiPM Education
Tầng 4, số 4 Dã Tượng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Hotline: 086.860.8058